MERCEDES- BENZ SLK350
Mercedes SLK350 2012
Lưới tản nhiệt SLK mới mở rộng theo hình khối, tạo điểm nhấn vào logo 3 cánh to bản chính giữa, khác biệt với mũi dẹt thuôn dài trước kia.
Mũi SLK mới trải dài trong khi ca-bin và đuôi ngắn giống cách bố trí của đối thủ BMW Z4 nhằm tạo ấn tượng về sự năng động và tiềm ẩn nhiều sức mạnh.
Nội thất SLK 2012 cũng là bản sao của SLS AMG với hốc gió điều hòa dạng tròn.
Bảng đồng hồ thừa hưởng nét hiện đại của các dòng siêu xe.
Bảng điều khiển trung tâm rộng với núm chỉnh hệ thống điều hòa tự động 2 vùng, màn hình hiển thị trung tâm.
THÔNG SỐ kỹ thuật xe mercedes SLK350 AMG
Engine and performance [1]
Loại xy-lanh/động cơ V6
Thể tích làm việc (cc)
3,498
Công suất (kW [hp] tại v/ph)
224 [305]/6,500
Momen xoắn (Nm tại v/ph)
360 / 4,900
Tỉ số nén
11.7:1
Tăng tốc từ 0-100 km/h (s)
5.4
Tốc độ tối đa (km/h)
250
Tiêu chuẩn khí thải
EU4
Fuel and emissions [2]
Dung tích bình nhiên liệu/khả năng dự trữ
70/9
Nhiên liệu tiêu thụ, nội thị (l/100km)
Nhiên liệu tiêu thụ, đường trường (l/100km)
Nhiên liệu tiêu thụ tổng hợp (l/100km)
Khí thải CO2 (g/km) tổng hợp
Chỉ số cản gió
Power transmission
Hệ thống lái
Cầu sau
Hộp số
7 số tự động 7G-TRONIC
Tỉ số truyền hộp số cơ khí
Tỉ số truyền hộp số tự động
Tỉ số truyền số cuối
Suspension and steering
Cầu trước
Hệ thống treo 3 khớp nối
Cầu sau
Hệ thống treo độc lập đa khớp nối
Hệ thống treo, trước/sau
Lò xo cuộn tay đòn đôi/Lò xo cuộn ống khí đơn
Cỡ lốp trước/mâm xe
225/45 R17 / 17 inch, hợp kim, thiết kế 5 cánh đôi
Cỡ lốp sau/mâm xe
225/45 R17 / 17 inch, hợp kim, thiết kế 5 cánh đôi
Tay lái
Cơ cấu bánh răng
Thắng trước
Đĩa, tản nhiệt
Thắng sau
Đĩa
Quantity, dimensions & weights
Dung tích khoang hành lý (VDA) (I)
208
Bán kính quay vòng tối thiểu (m)
10.51
Tự trọng/tải trọng (kg) [3]
1,485
Trọng lượng toàn tải cho phép (kg)
1,800
Khả năng chịu tải của mui xe (kg)
Tải trọng kéo tối đa có phanh, không phanh (kg)